Cấu trúc bộ đề thi JLPT N3 N4 N5 chuẩn mới nhất
JVB – đại diện tuyển sinh du học Nhật Bản tại Việt Nam, xin gửi đến các bạn cấu trúc bộ đề thi JLPT N3 N4 N5 theo chuẩn mới được cập nhật. Hi vọng với bộ cấu trúc mà JVB đã chia sẻ, sẽ giúp ích cho các bạn đang luyện thi JLPT.
Cấu trúc bộ đề thi JLPT cấp độ N3 theo chuẩn mới nhất
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
言語 知識 (30分) |
文字・語彙 |
1 | 漢字読み | 8 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
2 | 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào để phù hợp với ý nghĩa của câu. | ||
3 | 文脈規定 | 11 | Tùy theo mạch văn, hãy tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những từ gần nghĩa, cách diễn đạt với các từ đã cho. | ||
5 | 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
言語 知識・読解 (70分 |
文法 |
1 | 文の文法1
(文法形式の判断) |
13 | Phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
2 | 文の文法2
(文の組み立て) |
5 | Tạo được câu văn mạch lạc về ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
3 | 文章の文法 | 5 | Phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 |
4 | 内容理解 | 4 | Đọc, hiểu nội dung của một văn bản dài khoảng 150 ~ 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
(短文) | |||||
5 | 内容理解(中文) | 6 | Đọc nội dung của một văn bản dài khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại tự luận hoặc văn giải thích… Biết được các mối quan hệ nhân quả, từ khóa… | ||
6 | 内容理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản dài khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại thư từ hoặc tự luận, văn giải thích,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lí luận. | ||
7 | 情報検索 | 2 | Tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tờ rơi, quảng cáo, … có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản. | ||
聴解(40分) |
1 | 課題理解 | 6 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. | |
2 | ポイント理解 | 6 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3 | 概要理解 | 3 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn hội thoại, một đoạn văn | ||
4 | 発話表現 | 4 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống. Từ đó, chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
5 | 即時応答 | 9 | Nghe câu thoại ngắn. Ví dụ như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Thang điểm JLPT N3
Điểm 文字・語彙・文法 | Tối đa:60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 95 điểm |
* Chú ý: Tùy vào mức độ khó trong từng mục của bài thi thì sẽ có thang điểm khác nhau. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Cấu trúc bộ đề thi JLPT cấp độ N4 theo chuẩn mới nhất
Các môn thi | Cách ra đề | ||||
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
言語 知識 (30分) |
文字 ・語彙 |
1 | 漢字読み | 9 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
2 | 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào. | ||
3 | 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào. | ||
4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
5 | 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
言語
知識・ 読解 (60分) |
文法 | 1 | 文の文法1
(文法形式の判断) |
15 | Phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
2 | 文の文法2
(文の組み立て) |
5 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
3 | 文章の文法 | 5 | Phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | 4 | 内容理解(短文) | 4 | Đọc hiểu được nội dung của một văn bản dài khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến cuộc sống, học tập hay công việc. | |
5 | 内容理解 (中文) | 4 | Đọc hiểu được nội dung của một văn bản dài khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày. | ||
6 | 情報検索 | 2 | Tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản. | ||
聴解(35分) | 1 | 課題理解 | 8 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. | |
2 | ポイント理解 | 7 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. | ||
3 | 発話表現 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích các tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
4 | 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn. Ví dụ như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Thang điểm của JLPT N4
Điểm Phần 1 và 2: | Tối đa:120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe: | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 90 điểm |
* Chú ý: Tùy vào mức độ khó trong từng mục của bài thi thì sẽ có thang điểm khác nhau. Thang điểm này tổ chức JLPT sẽ không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Cấu trúc bộ đề thi JLPT cấp độ N5 theo chuẩn mới nhất
Các môn thi | Cách ra đề | ||||
(Thời gian thi) | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
Phần 1 Từ vựng
(25 phút) |
文字
・語彙 |
Mục 1 | 漢字読み | 12 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
Mục 2 | 表記 | 8 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào. | ||
Mục 3 | 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào. | ||
Mục 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những từ gần nghĩa hay cách diễn đạt với các từ đã cho. | ||
Phần 2
Ngữ pháp – đọc hiểu (50 Phút)
|
文法 | Mục 1 | 文の文法1 | 16 | Phán đoán hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
(文法形式の判断) | |||||
Mục 2 | 文の文法2 | 5 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
(文の組み立て) | |||||
Mục 3 | 文章の文法 | 5 | Phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn đã cho | ||
読解 | Mục 4 | 内容理解(短文) | 3 | Đọc hiểu được nội dung của một văn bản dài khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến công việc, học tập, cuộc sống. | |
(短文) | |||||
Mục 5 | 内容理解(中文) | 2 | Đọc hiểu được nội dung của một văn bản dài khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày. | ||
(中文) | |||||
Mục 6 | 情報検索 | 1 | Tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có độ dài khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản. | ||
Phần 3
Thi nghe (30 Phút)
|
Mục 1 | 課題理解 | 7 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn hội thoại, một đoạn văn. | |
Mục 2 | ポイント理解 | 6 | Hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
Mục 3 | 発話表現 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống. Từ đó, chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
Mục 4 | 即時応答 | 6 | Nghe câu thoại ngắn. Ví dụ như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Thang điểm của đề thi JLPT N5
Điểm Phần 1 và 2: | Tối đa:120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe: | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 80 điểm |
* Chú ý: Tùy vào mức độ khó trong từng mục của bài thi thì sẽ có thang điểm khác nhau. Thang điểm này tổ chức JLPT sẽ không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.
Chúc các bạn luyện thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Đặc biệt, chúc bạn thực hiện được ước mơ đi du học Nhật Bản.